Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 61 to 80 of 338
Issue Date | Title | Author(s) |
2008 | Vài nét về viện trợ phát triển của Nhật Bản cho Việt Nam | Phạm, Thị Hiếu |
2008 | Thực thi bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở Việt Nam | Nguyễn, Quốc Luật |
2008 | Kinh tế Hàn Quốc dưới thời Tổng thống Rômuhiên | Trịnh, Trọng Nghĩa |
2008 | Chính sách tạo lập và phát triển thị trường khoa học-công nghệ ở một số quốc gia | Phạm, Văn Dũng |
2008 | Một số trở ngại trong quan hệ Nhật-Trung từ sau chiến tranh lạnh đến nay | Trần, Anh Đức |
2008 | Triển vọng giải quyết vấn đề hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên | Nguyễn, Ngọc Hùng |
2010 | Tìm hiểu tính cách người Nhật qua một số bản dịch truyện cổ tích và truyện cười Nhật Bản ở Việt Nam | Lê, Thị Quỳnh Hảo |
2010 | Đặc điểm thơ HaiKu Nhật Bản | Nguyễn, Thị Mai Liên |
2008 | Tư nhân hoá ở Mông Cổ | Ngô, Xuân Bình |
2008 | Xây dựng xã hội hài hoà XHCN ở Trung Quốc: Cơ sở lý luận và thực tiễn | Nguyễn, Thị Minh Hoàn |
2008 | Ứng phó của Nhật Bản đối với vấn đề hạt nhân của CHDCND Triều Tiên | Park,Hong Young |
2010 | An ninh năng lượng Trung Quốc: Thách thức và những chiến lược | Nguyễn, Anh Chương |
2010 | Hôn nhân Việt - Hàn: Thực trạng và giải pháp | Trần, Thị Nhung |
2010 | Đông á khởi đầu hồi phục sau khủng hoảng | Nguyễn, Ngọc Thanh; Phạm, Thị Thanh Bình |
2010 | Phát triển công nghiệp chủ lực Hà Nội và những vấn đề đặt ra | Phạm, Huy Vinh; Nguyễn, Quang Hồng |
2010 | Quan hệ kinh tế Nhật Bản - Lào (1991-2007) | Hoàng, Thị Minh Hoa; Trần, Xuân Hiệp |
2008 | Cảm quan về không gian trong tiểu thuyết Một nỗi đau riêng của OE Kenzaburd | Ôn, Thị Mỹ Linh |
2006 | Văn hóa trong phát triển thương hiệu quốc gia | - |
2010 | Chênh lệch theo vùng và đô thị hoá ở Đài Loan | Chun, Chien Kuo; Deng, Shing Huang; Yo, Yi Huang |
2006 | Nam - Bắc Triều Tiên: Trao đổi và hợp tác | - |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 61 to 80 of 338