Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 261 to 280 of 457
Issue Date | Title | Author(s) |
2007 | Mối quan hệ kinh tế Việt – Pháp và nỗ lực nâng quan hệ hai nước lên tầm cao mới mang tính chiến lược | Đoàn, Tất Thắng |
2007 | Quan hệ EU-Trung Quốc và một số kinh nghiệm cho Việt Nam | Đặng, Minh Đức |
2007 | Bầu cử Quốc hội trước thời hạn ở Ucraina và triển vọng tình hình | Vũ, Dương Huân |
2007 | Chiến lược của Nga ở khu vực Trung á | Đỗ, Trọng Quang |
2008 | Hàng rào kỹ thuật của EU và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu đối với các doanh nghiệp Hà Nội | Đào, Ngọc Tiến; Nguyễn, Hữu Khải |
2006 | Tại sao Pháp bảo vệ mạnh mẽ trợ cấp nông nghiệp? | Đoàn, Tất Thắng |
2008 | Cách mạng Tháng mười và đổi mới tư duy đối ngoại tại Việt Nam | Vũ, Dương Huân |
2008 | Quá trình hình thành, phát triển và hoạt động của xã hội dân sự cấp toàn cầu và khu vực Liên minh châu Âu | Đinh, Công Tuấn |
2008 | Tính sáng tạo trong văn hoá phương Tây nhìn từ góc độ kinh tế | Lương, Văn Kế |
2008 | Vài nét về quá tr phát triển chính sách cạnh tranh của Liên minh châu Âu | Trịnh, Thị Hiền; Đặng, Minh Đức |
2008 | Xung đột tại nam Ossetia: một mẫu hình xung đột thời đại toàn cầu hoá | Đỗ, Sơn Hải |
2008 | Chiến tranh với Gruzia là sự cáo chung chính sách đơn cực của Mỹ | Bùi, Hiển |
2008 | Vài nét về cộng đồng người Việt Nam ở một số nước Đông Âu | Nguyễn, Quang Thuấn |
2008 | Nước Nga với một số nước đối tác ở Đông Nam á trong thập niên đầu thế kỷ XXI | Ngô, Tất Tố |
2007 | Vài nét về thể chế tam quyền phân lập ở Anh | Trịnh, Thị Hiền |
2007 | Chính sách xuất nhập khẩu của Pháp ở Việt Nam trước năm 1945 | Hồ, Tuấn Dung |
2006 | Chính quyền địa phương Đan Mạch | Nguyễn, Hữu Hải |
2007 | Quan hệ Nga - ấn Độ thời kỳ chiến tranh lạnh | Hà, Thị Lịch |
2007 | Quan hệ Nga - Mỹ: ứng dụng lý thuyết trò chơi | Hoàng, Xuân Trung |
2007 | Về vấn đề pháp lý của xứ Lào thuộc Pháp (1893-1943) | Nghiêm, Thị Hải Yến |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 261 to 280 of 457