Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 321 to 340 of 558
Issue Date | Title | Author(s) |
2011 | Khả năng cạnh tranh của các DN lữ hành Quốc tế VN sau khi VN gia nhập WTO | Nguyễn Quang Vinh |
2010 | Chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - Thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Thị Quý; TS. Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Tiến, Cơi |
2007 | Chính sách tài chính góp phần thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở việt Nam | GS. TSKH. Tào Hữu, Phùng; TS Nguyễn Hữu, Đạt; Tạ Thị, Đoàn |
2011 | Phát triển du lịch Tây Nguyên đến năm 2020 đáp ứng yêu cầu hội nhập Kinh tế Quốc tế | TS. Nguyễn Minh, Tuấn; TS. Nguyễn Văn, Chiển; Nguyễn Duy, Mậu |
2002 | Phát triển một số mô hình và thuật toán xử lý tự động biểu mẫu viết tay cùng ảnh chân dung (ứng dụng trong quản lý xuất nhập cảnh) | GS.TSKH. Hoàn Văn, Kiếm; Nguyễn Hồng, Sơn |
2003 | Dịch tự động Anh - Việt dựa trên học luật chuyển đổi từ ngữ liệu song song | GS.TSKH. Hoàng Văn, Kiếm; GS.TS. Eduard Hovy; Đinh, Điền |
2004 | Nghiên cứu quá trình thủy phân Protein cá bằng enzyme Protease từ B:Subtilis SS | Vũ Ngọc, Bội |
1996 | Bài toán biên tự do trong cơ học môi trường liên tục | GS.TS. Đặng Đình, Áng; Trịnh Anh, Ngọc |
1996 | Phát triển phương pháp giải bài toán thuận hai và ba chiều nhằm mục đích phục vụ cho việc phân tích số liệu đo sâu điện trên môi trường địa chất phức tạp | Nguyễn Kim, Quang |
2003 | Tình hình dịch tể học virus viêm gan B ở tỉnh Lâm Đồng và hiệu quả bảo vệ cảu vắc xin viêm gan B (HB vacxin) điều chế từ huyết tương người sản xuất tại Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Thu, Vân; PGS.TS. Hồ Huỳnh Thùy, Dương; Hoàng Công, Long |
2001 | Cấu trúc của V-thứ tự và định lý kiểu Kruskal - Katona | GS.TS. David E. Daykin; GS.TS. Nguyễn Hữu, Anh; Trần Ngọc, Danh |
1996 | Nhân giống vô tính một số loài lan hồ điệp (phalaenopsis SP.) | PGS.TS. Mai Trần Ngọc, Tiếng; Võ Thị bạch, Mai |
2010 | Huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách NN để thực hiện các DA đường cao tốc ở VN | Đặng Thị Hà |
2004 | Xây dựng, phát triển, ứng dụng một số mô hình kết hợp giữa mạng Nơron(NN) Logic mờ(FE) và thuật giả di truyền (GA) | TS. Trương Mỹ, Dung; Lê Hoàng, Thái; GS.TS. Bùi Doãn, Khanh |
2007 | Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đến năm 2020 | TS. Lê Văn, Dũng; TS. Lê Văn, Tý; Nguyễn Hải, Quang |
1995 | Đánh giá đất đai phục vụ định hướng quy hoạch nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Gia Lâm vùng Đồng bằng Sông Hồng | PGS. Chu Văn, Chỉnh; PGS.PTS. Hà Ngọc, Ngô; Vũ Thị, Bình |
2004 | Ứng dụng lý thuyết phương trình trong không gian Banach có thứ tự và một số lớp phương trình vi phân | PGS.TS. Nguyễn Bích, Huy; TS. Lê Hoàn, Hóa; Trần Đình, Thanh |
2008 | Đẩy mạnh đầu tư trực tiếp nước ngoài vào hoạt động thăm dò khai thác dầu khí ở Việt Nam | Nguyễn Thị, Tám |
1999 | Sự tăng trưởng củ cỏ ống (Panicum Repens L.) | PGS.TS. Mai Trần Ngọc, Tiếng; Nguyễn Du, Sanh |
2009 | Hoàn thiện quản lý thu thuế của Nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp (Nghiên cứu tình huống của Hà Nội) | GS.TS. Đỗ Hoàn, Toàn; TS. Nguyễn Văn, Đậu; Nguyễn Thị Lệ, Quý |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 321 to 340 of 558